Today ESL

Xem Video Online

  Home - Forum - Vocabularies - Exercises - English Games - Collection - Verbs - SearchMy Account - Contact

Trang nhà - Diễn đàn - Từ vựng - Bài tập - Trò chơi - Sưu tầm - Động Từ - Tìm- Thành viên - Liên hệ
 


#337: Whipping boy, Crack the whip



Bấm vào đây để nghe           

Bấm vào đây để download phần âm thanh.

Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả. Trong bài học thành ngữ English American Style hôm nay chúng tôi xin đem đến quý vị hai thành ngữ có từ Whip đánh vần là W-H-I-P nghĩa là đánh bằng roi.

VOICE: (PAULINE): The first idiom is “Whipping Boy”, “Whipping Boy”.

TEXT:(TRANG): “Whipping Boy” thoạt tiên được dùng để chỉ một người bị lôi ra đánh bằng roi để thay tội cho một người khác. Trong thế kỷ thứ 16, nước Anh có tục lệ nuôi một thiếu niên trong hoàng cung để bị trừng phạt thay cho một hoàng tử trẻ tuổi mỗi khi hoàng tử làm điều gì sai trái. Thiếu niên này được gọi là Whipping Boy. Tục lệ phong kiến này được hủy bỏ khi hoàng gia Anh trở nên dân chủ hơn, nhưng thành ngữ này vẫn được dùng để chỉ một người bị dùng làm bung xung cho lỗi lầm của người khác. Trong thí dụ thứ nhất sau đây một đại úy bị buộc tội một cách bất công trong một vụ tai tiếng trong quân đội.

VOICE:(PAULINE): He claims he was the whipping boy in the air base scandal. Well, it’s probably true. He was only a captain and he had to obey the colonel’s orders. I think the colonel is the real guilty party.

TEXT: (TRANG): Chị Pauline nói: “Ông ấy nói rằng ông ấy bị làm cái bung xung trong vụ tai tiếng ở căn cứ không quân. Có lẽ ông ấy nói thật. Ông ấy chỉ là một đại úy, và phải tuân lịnh của ông đại tá. Tôi cho rằng ông đại tá mới chính là người thực sự có tội.

Những từ mới đáng chú ý là: Air Base, A-I-R và B-A-S-E là căn cứ không quân, Scandal đánh vần là S-C-A-N-D-A-L là một vụ tai tiếng, Order, O-R-D-E-R là lịnh, và Guilty đánh vần là G-U-I-L-T-Y là có tội. Và bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này.

VOICE:(PAULINE): He claims he was the whipping boy in the air base scandal. Well, it’s probably true. He was only a captain and he had to obey the colonel’s orders. I think the colonel is the real guilty party.

TEXT: (TRANG): Trong thí dụ thứ hai tiếp theo đây chị Pauline nói về đời sống gia đình đáng buồn của một em trai tên Tom.

VOICE: (PAULINE): Tom says his mother uses him as a whipping boy at home. She’s an alcoholic and whenever his dad gets mad at her for getting drunk, she turns all her anger at him onto her son.

TEXT :(TRANG): Chị Pauline kể lại như sau: Em Tom nói rằng mẹ em thường dùng em làm cái bung xung ở trong nhà. Mẹ em là người nghiện rượu và mỗi khi cha em giận mẹ em vì bà say rượu thì bà lại trút hết sự tức gịân cha em lên em.

Ta thấy từ Alcoholic, A-L-C-O-H-O-L-I-C là người nghiện rượu, Drunk đánh vần là D-R-U-N-K là say rượu, và Anger, A-N-G-E-R là sự tức giận. Và bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này.

VOICE: (PAULINE): Tom says his mother uses him as a whipping boy at home. She’s an alcoholic and whenever his dad gets mad at her for getting drunk, she turns all her anger at him onto her son.

TEXT: (TRANG) : Tiếp theo đây là thành ngữ thứ hai.

VOICE:(PAULINE): The second idiom is “Crack The Whip”, “Crack The Whip”.

TEXT :(TRANG): Crack The Whip là đe dọa trừng phạt một người nào để khiến họ phải vâng lời hay làm theo ý mình muốn. To Crack đánh vần là C-R-A-C-K là quất bằng roi hay vung roi lên khiến nó kêu đen đét. Thành ngữ này xuất xứ từ thế kỷ thứ 19 khi người Mỹ đi lập cư tại miền Trung Tây phải dùng roi để đánh trâu bò và thúc nó kéo xe. Sau này họ không cần đánh các con vật này mà chỉ đập roi trong không khí mà cũng vẫn điều khiển được chúng. Trong thí dụ thứ nhất sau đây một bà mẹ lo ngại về sự thay đổi tính tình nơi con bà.

VOICE: (PAULINE): Unless I crack the whip, he doesn’t do anything, even brush his teeth these days. This is a big change. He used to be such a good helper and so well organized and hard- working.

TEXT: (TRANG): Bà mẹ này nói: Trừ phi tôi dọa nạt con trai tôi, bằng không thì dạo này nó không chịu làm gì cả, ngay cả không chịu đánh răng nữa. Con tôi đã thay đổi nhiều. Trước đây nó vẫn giúp đỡ tôi và làm việïc chăm chỉ và có thứ tự biết bao nhiêu!

Ta thấy từ To Brush, B-R-U-S-H là chải, và ở đây là đánh răng, và Change đánh vần là C-H-A-N-G-E là thay đổi. Và bây giờ chị Pauline đọc lại thí dụ này.

VOICE: (PAULINE): Unless I crack the whip, he doesn’t do anything, even brush his teeth these days. This is a big change. He used to be such a good helper and so well organized and hard- working.

TEXT: (TRANG): Thí dụ thứ hai sau đây nói về cảm nghĩ của một nhân viên về một ông xếp khó tánh thường dùng những biện pháp mạnh để điều khiển nhân viên.

VOICE: (PAULINE) I hate the way the boss cracks the whip at us. He just told us “ From now on you have to submit a written slip to me before you take more than an hour off. Without this, I’ll regard you as absent without leave.”

TEXT: (TRANG): Nhân viên này nói: Tôi ghét cái lối ông xếp dọa nạt chúng tôi. Ông ấy bảo chúng tôi như thế này:” Từ giờ trở đi người nào cũng phải nộp một tờ đơn cho tôi trước khi nghỉ hơn một tiếng đồng hồ. Nếu không nộp giấy thì tôi sẽ coi là người đó vắng mặt mà không xin phép.”

Những từ mới là To Hate, H-A-T-E là ghét, To Submit đánh vần là S-U-B-M-I-T là nộp, và Leave đánh vần là L-E-A-V-E là giấy phép. Xin mời quý vị nghe lại thí dụ này.

VOICE: (PAULINE:) I hate the way the boss cracks the whip at us. He just told us “ From now on you have to submit a written slip to me before you take more than an hour off. Without this, I’ll regard you as absent without leave.”

TEXT: (TRANG) : Thí dụ vừa rồi đã kết thúc bài học thành ngữ English American Style hôm nay của đài Tiếng Nói Hoa Kỳ. Như vậy là chúng ta vừa học được hai thành ngữ mới. Một là Whipping Boy là người bị làm bung xung, và hai là Crack The Whip là kiểm soát một người nào bằng cách dọa nạt. Huyền Trang xin kính chào quý vị thính gỉa và xin hẹn gặp lại quý vị trong bài học kế tiếp.


Source: http://www.voanews.com
Views: 4663   
            
 

Liên kết - Giúp đỡĐiều lệ - Liên hệ

Links - FAQ - Term of Use - Privacy Policy - Contact

tieng anh - hoc tieng anh - ngoai ngu - bai tap tieng anh - van pham - luyen thi toefl

Copyright 2013 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved.