Today ESL

Xem Video Online

  Home - Forum - Vocabularies - Exercises - English Games - Collection - Verbs - SearchMy Account - Contact

Trang nhà - Diễn đàn - Từ vựng - Bài tập - Trò chơi - Sưu tầm - Động Từ - Tìm- Thành viên - Liên hệ
 


#239: Heavy hand, Heavy metal, Heavy date.



Bấm vào đây để nghe           

Bấm vào đây để download phần âm thanh.

Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả. Trong bài học kỳ trước, chúng tôi có đem đến quý vị 3 thành ngữ có từ Heavy, nghĩa là nặng cân hay là quan trọng. Trong bài học thành ngữ English American Style hôm nay chúng tôi xin trình bày thêm 3 thành ngữ mới cũng có từ Heavy. Anh bạn Don Benson của chúng ta xin đọc thành ngữ thứ nhất.

VOICE:( DON): The first idiom is ”To Play The Heavy”, “To Play The Heavy”.

TEXT: (TRANG): “To Play The Heavy”, trong lãnh vực sân khấu hay điện ảnh, có nghĩa là có nghĩa là đóng vai trò của kẻ gian ác hay xấu xa. Tại kinh đô điện ảnh Hollywood, có một số tài tử chuyên đóng vai kẻ gian ác, kiếm được rất nhiều tiền, nhưng lại bị khán giả ghét cay ghét đắng. Sau đây là một thí dụ điển hình.

VOICE:(DON): An actor called Jack Palance can Play the heavy as well as any actor I know. He’s played a hired killer in many cowboy and gangster pictures, looks menacing and brutal, and the audience can hardly wait to see him get shot down at the end.

TEXT:(TRANG): Câu này có nghĩa như sau: Có một diễn viên tên Jack Palance có thể đóng vai kẻ gian ác giỏi như bất cứ tài tử nào khác mà tôi biết. Ông ta đã thủ vai một tay giết người mướn trong nhiều cuốn phim cao bồi và kẻ cướp, mặt mũi đầy vẻ đe dọa và dữ tợn, và khán giả nóng lòng muốn thấy ông ta bị bắn gục vào cuối phim.

Có vài từ mới mà ta cần biết là: Actor đánh vần là A-C-T-O-R nghĩa là diễn viên hay tài tử, Gangster, G-A-N-G-S-T-E-R có nghĩa là tay anh chị hay kẻ cướp, và Audience đánh vần là A-U-D-I-E-N-C-E nghĩa là khán giả. Và bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này.

VOICE:(DON): An actor called Jack Palance can Play the heavy as well as any actor I know. He’s played a hired killer in many cowboy and gangster pictures, looks menacing and brutal, and the audience can hardly wait to see him get shot down at the end.

TEXT: (TRANG): Tiếp theo đây là thành ngữ thứ hai.

VOICE: (DON): The second idiom is “Heavy Metal”, “Heavy Metal”.

TEXT: (TRANG): Heavy Metal nghĩa đen là kim khí nặng. Metal đánh vần là M-E-T-A-L nghĩa là kim khí. Heavy Metal còn là tên của một loại nhạc Rock rất được người Mỹ ưa chuộng trong thập niên 1960 và 1970, trong đó các máy phóng thanh được vặn lên thật lớn và các ca sĩ cũng gào thét đến độ điếc tai người nghe.

Một trong các ban nhạc nổi tiếng nhất về loại nhạc Heavy Metal này là ban Led Zeppelin. Ngày nay, loại nhạc Rock này đã nhường chỗ cho các loại nhạc khác, nhưng vẫn còn được một số thanh niên ngưỡng mộ, như anh bạn chúng ta trong thí dụ sau đây.

VOICE: (DON): That’s right! Okay, I know Heavy metal is too loud for some older people and it bothers them to hear the words shouted into a microphone. But when I was in college, I thought it was great, and I still like to hear it any time I can.

TEXT: (TRANG): Anh thanh niên này nói: Đúng thế! Tôi biết là loại nhạc Heavy metal này quá ồn ào đối với một số người lớn tuổi, và họ không thích nghe những lời ca gào thét qua máy vi âm. Nhưng hồi tôi còn học ở đại học tôi cho loại nhạc này là rất hay, và bây giờ tôi vẫn còn thích nghe loại nhạc này vào bất cứ lúc nào tôi có thể nghe được.

Có một số từ mới mà ta cần biết là: Loud đánh vần là L-O-U-D nghĩa là lớn tiếng, ồn ào, To Bother B-O-T-H-E-R nghĩa là làm phiền, hay gây khó chịu, và To Shout đánh vần là S-H-O-U-T nghĩa là gào thét. Và bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này.

VOICE: (DON): That’s right! Okay, I know Heavy metal is too loud for some older people and it bothers them to hear the words shouted into a microphone. But when I was in college, I thought it was great, and I still like to hear it any time I can.

TEXT: (TRANG): Tiếp theo đây là thành ngữ thứ ba.

VOICE: (DON): The third idiom is “Heavy Date”, “Heavy Date”.

TEXT: (TRANG): Heavy Date là một cuộc hò hẹn rất quan trọng với một bạn gái hay bạn trai, loại hò hẹn mà có thể đưa đến hôn nhân. Trong thí dụ sau đây, một sinh viên có vé đi xem một trận đấu bóng rổ tranh chức vô địch rất hào hứng vào tối nay. Vấn đề phiền toái là anh ta đã có một cái hẹn quan trọng với bạn gái anh ta cũng vào đêm nay. Anh ta bèn giải quyết vấn đề này với bạn anh ta tên Bob.

VOICE: (DON): Bob, I’ve got a great seat for the big game tonight. But I’ll be happy to give it to you. I have a Heavy date with Betty Lou tonight and I certainly don’t want to break it. I guess I’m really getting serious about her! Here you are, enjoy the game!

TEXT: (TRANG): Anh sinh viên này nói: Này Bob, tôi có một cái vé cho một chỗ ngồi rất tốt để xem trận đấu lớn tối nay. Nhưng tôi sẵn sàng tặng cho anh vé này. Tôi có một cái hẹn rất quan trọng với Betty Lou tối nay, và chắc chắn là tôi không muốn bỏ cái hẹn này. Tôi nghĩ là chắc tôi muốn tính chuyện lâu dài với cô ấy. Cái vé đây bạn. Đi mà thưởng thức trận đấu này.

Có vài từ mới mà ta cần biết là : Seat đánh vần là S-E-A-T nghĩa là chỗ ngồi , Game G-A-M-E nghĩa là một trận đấu, và Serious S-E-R-I-O-U-S nghĩa là nghiêm chỉnh. Và bây giờ xin mời qúy vị nghe lại thí dụ này.

VOICE: (DON): Bob, I’ve got a great seat for the big game tonight. But I’ll be happy to give it to you. I have a Heavy date with Betty Lou tonight and I certainly don’t want to break it. I guess I’m really getting serious about her! Here you are, enjoy the game!

TEXT: (TRANG): Thí dụ vừa rồi đã kết thúc bài học thành ngữ English American Style hôm nay của Đài Tiếng Nói Hoa Kỳ. Như vậy là chúng ta vừa học được 3 thành ngữ mới. Một là Play The Heavy nghĩa là đóng vai kẻ gian ác, hai là Heavy Metal là một loại nhạc Rock ồn ào, và ba là Heavy Date nghĩa là một cuộc hò hẹn quan trọng. Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả và xin hẹn gặp lại quý vị trong bài học kế tiếp.


Source: http://www.voanews.com
Views: 4674   
            
 

Liên kết - Giúp đỡĐiều lệ - Liên hệ

Links - FAQ - Term of Use - Privacy Policy - Contact

tieng anh - hoc tieng anh - ngoai ngu - bai tap tieng anh - van pham - luyen thi toefl

Copyright 2013 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved.