Today ESL

Xem Video Online

  Home - Forum - Vocabularies - Exercises - English Games - Collection - Verbs - SearchMy Account - Contact

Trang nhà - Diễn đàn - Từ vựng - Bài tập - Trò chơi - Sưu tầm - Động Từ - Tìm- Thành viên - Liên hệ
 


#231: Ground rule, Ground zero, To hit the ground running.



Bấm vào đây để nghe           

Bấm vào đây để download phần âm thanh.

Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả. Trong bài học thành ngữ English American Style hôm nay, chúng tôi xin tiếp tục đem đến quý vị 3 thành ngữ mới cũng có từ Ground nghĩa là mặt đất. Anh bạn Don Benson của chúng ta xin đọc thành ngữ thứ nhất.

VOICE: (DON): The first idiom is “Ground Rule”, “ Ground Rule”.

TEXT: (TRANG): Ground Rule xuất xứ từ môn bóng chầy ở Mỹ và được dùng để chỉ những luật lệ riêng biệt dành riêng cho môn bóng chầy. Thông thường mỗi sân ở mỗi thành phố đều có kích thước và hình dáng khác nhau , cho nên khi hai đội bóng muốn đấu với nhau họ phải đặt ra những luật lệ riêng mà cả hai bên cùng thỏa thuận với nhau. Ngày nay, Ground Rule đuợc dùng để chỉ những luật lệ đặc biệt, được ấn định cho phù hợp với mỗi trường hợp riêng biệt, chẳng hạn như một buổi họp của hội đồng thành phố hay một cuộc họp báo. Trong thí dụ sau đây, anh bạn chúng ta mô tả một trong những luật lệ đặc biệt tại các cuộc họp báo ở Tòa Bạch Ốc.

VOICE: (DON): One GROUND RULE is that the most senior reporter present decides when the conference is over. For years it was a woman reporter Helen Thomas who would simply say “Thank you, Mr. President”, to signal no more questions.

TEXT: (TRANG): Anh bạn nói : Một luật lệ đặc biệt là ký giả lão thành nhất có mặt tại cuộc họp báo sẽ quyết định lúc nào thì cuộc họp báo chấm dứt. Trong nhiều năm qua, người đó là một nữ ký giả lão thành tên Helen Thomas. Bà ấy chỉ giản dị nói lên câu: “Xin cám ơn Tổng thống” để báo cho mọi người biết là không được hỏi thêm câu nào nữa.

Có vài từ mới đáng chú ý là: Reporter đánh vần là R-E-P-O-R-T-E-R nghĩa là ký giả hay nhà báo, và To Signal S-I-G-N-A-L nghĩa là báo hiệu. Và bây giời xin mời quý vị nghe lại thí dụ này:

VOICE: (DON): One GROUND RULE is that the most senior reporter present decides when the conference is over. For years it was a woman reporter Helen Thomas who would simply say “Thank you, Mr. President”, to signal no more questions.

TEXT: (TRANG): Tiếp theo đây xin mời quý vị nghe thành ngữ thứ hai.

VOICE: (DON): The second idiom is“Ground Zero”, “ Ground Zero”.

TEXT: (TRANG): Ground Zero là một vùng bình địa, tức là vùng đất ngay chỗ một quả bom nguyên tử phát nổ, không còn gì sống sót cả. Chắc quý vị nghe đến Ground Zero nhiều nhất sau khi có vụ tấn công khủng bố bằng máy bay vào Trung Tâm Thương Mại Thế Giới ở thành phố New York vào ngày 11 tháng 9 năm 2001. Giới truyền thông Mỹ đã gọi nơi mà hai ngôi tháp của Trung tâm bị phá sập này là Ground Zero. Ngoài ra thì Ground Zero còn được dùng để chỉ những nơi bẩn thỉu bừa bộn như cái nhà hoang, như trong thí dụ sau đây:

VOICE: (DON): You can’t believe how awful my son’s room looks: he hasn’t cleaned it for a long, long time. And my daughter’s room is just as bad. No wonder teenagers have started to call their bedrooms GROUND ZERO.

TEXT: (TRANG): Câu này có nghĩa như sau: Các bạn không thể nào tin được là phòng của con trai tôi tồi tệ như thế nào. Con trai tôi đã không dọn dẹp phòng của nó từ lâu lắm rồi. Còn phòng con gái tôi cũng tệ y như vậy. Thảo nào giới thanh thiếu niên bắt đầu gọi phòng ngủ của họ là nhà hoang.

Có vài từ mới mà ta cần biết là: Awful đánh vần là A-W-F-U-L nghĩa là tôì tệ, bê bối, và To clean C-L-E-A-N nghĩa là dọn dẹp, làm sạch. Và bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này.

VOICE: (DON):You can’t believe how awful my son’s room looks: he hasn’t cleaned it for a long, long time. And my daughter’s room is just as bad. No wonder teenagers have started to call their bedrooms GROUND ZERO.

TEXT: (TRANG): Tiếp theo đây là thành ngữ thứ ba.

VOICE: (DON): The third idiom is “Hit The Ground Running”, “Hit The Ground Running”.

TEXT: (TRANG): Trong một bài học trước đây khá lâu, chúng tôi có đề cập đến thành ngữ Hit The Ground Running, nên hôm nay chỉ xin nhắc lại là nó có nghĩa là hành động nhanh chóng và hăng hái để đối phó với một tình hình mới. Thành ngữ này xuất xứ từ cảnh những người lính nhảy dù nhảy từ máy bay xuống mặt đất rồi vội vã chạy tới mục tiêu của mình. Thành ngữ này rất thông dụng trong giới doanh thương. Trong thí dụ sau đây, một quản trị viên hối thúc nhân viên làm việc hăng hái khi các kiểu xe mới được tung ra thị trường.

VOICE: (DON): Let’s make sure we’re all set to go, with our TV and newspaper ads, mail ads all lined up, and our best-looking cars out in our showroom. When we bring out the new models we want to HIT THE GROUND RUNNING!

TEXT: (TRANG): Quản trị viên này nói: Chúng ta phải đoan chắc là chúng ta chuẩn bị sẵn sàng , với những quảng cáo trên truyền hình, trên báo chí, và bằng thư từ , cùng với những chiếc xe ôtô đẹp nhất trong phòng trưng bày. Khi mang các kiểu xe mới ra, chúng ta phải hăng hái bắt tay vào việc ngay tức khắc.

Có vài từ mới mà ta cần biết là:Ads, A-D-S là chữ viết tắt của advertisement nghĩa là quảng cáo, và Model đánh vần là M-O-D-E-L nghĩa là kiểu mẫu. Và bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này.

VOICE: (DON): Let’s make sure we’re all set to go, with our TV and newspaper ads, mail ads all lined up, and our best-looking cars out in our showroom. When we bring out the new models we want to HIT THE GROUND RUNNING!

TEXT: (TRANG): Thí dụ vừa rồi đã kết thúc bài học thành ngữ English American Style của đài Tiếng Nói Hoa Kỳ. Như vậy là chúng ta vừa học đuợc 3 thành ngữ mới. Một là Ground Rule nghĩa là những luật lệ đặc biệt dành riêng cho một trường hợp nào đó, hai là Ground Zero là vùng bình địa không còn gì sống sót, và ba là To Hit The Ground Running nghĩa là hành động nhanh chóng để đối phó với một tình hình mới. Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả và xin hẹn gặp lại quý vị trong bài học kế tiếp.


Source: http://www.voanews.com
Views: 5683   
            
 

Liên kết - Giúp đỡĐiều lệ - Liên hệ

Links - FAQ - Term of Use - Privacy Policy - Contact

tieng anh - hoc tieng anh - ngoai ngu - bai tap tieng anh - van pham - luyen thi toefl

Copyright 2013 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved.