Today ESL

Xem Video Online

  Home - Forum - Vocabularies - Exercises - English Games - Collection - Verbs - SearchMy Account - Contact

Trang nhà - Diễn đàn - Từ vựng - Bài tập - Trò chơi - Sưu tầm - Động Từ - Tìm- Thành viên - Liên hệ
 


# 151: Slap On The Back, Slap In The Face, Slap On The Wrist.



Bấm vào đây để nghe           

Bấm vào đây để download phần âm thanh.

Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả. Trong bài học thành ngữ ENGLISH AMERICAN STYLE hôm nay, chúng tôi xin đem đến quý vị 3 thành ngữ mới trong đó có từ ";Slap,"; đánh vần là S-L-A-P, nghĩa là một cái đánh bằng tay hay một cái tát. Hôm nay anh bạn mới của chúng ta là anh Rick Barnes sẽ đọc thành ngữ thứ nhất:

VOICE: (RICK BARNES): The first idiom is ";A Slap on the Back,"; ";A Slap on the Back.";

TEXT: (TRANG): ";A Slap on the Back"; là một cái đập lên lưng và cũng là cách thức người Mỹ khen ngợi bạn bè được thành công hay nhận được tin vui, hay để bày tỏ một tình bạn thắm thiết. Người Việt có lẽ nói vỗ vai thay vì vỗ lưng. Có một từ mới, ";Back,"; đánh vần là B-A-C-K, nghĩa là cái lưng. Trong thí dụ sau đây, một nhóm bạn đang ngồi uống rượu với nhau. Anh Fred mới bước vào quán và được một người trong nhóm báo một tin vui về anh Bill:

VOICE : (RICK): Hey, Fred, come over and give Bill here a good slap on the back. He is a proud man today. His wife gave birth to twin boys last night, so he is buying us all drinks!

TEXT: (TRANG): Cây này có nghĩa như sau: Này anh Fred, lại đây và vỗ vai anh Bill một cái thực mạnh đi. Anh ta rất hãnh diện hôm nay. Bà vợ anh ta mới sinh đôi 2 bé trai tối hôm qua.Vì thế anh ấy đang mời mọi người uống rượu ăn mừng đây.

Những từ mới mà ta cần biết là: ";Proud,"; đánh vần là P-R-O-U-D, nghĩa là hãnh diện; và ";Twin,"; đánh vần là T-W-I-N, nghĩa là sinh đôi. Bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này:

VOICE: (RICK): Hey, Fred, come over and give Bill here a good slap on the back. He is a proud man today. His wife gave birth to twin boys last night, so he is buying us all drinks!

TEXT:(TRANG): ";A Slap on the Back"; đôi khi có thể hơi đau nhưng là một cử chỉ thân thiện vui vẻ. Còn thành ngữ thứ hai sau đây lại có nghĩa hoàn toàn ngược lại, như anh Rick đọc cho quý vị nghe:

VOICE: (RICK): The second idiom is “A Slap in the Face,"; ";A Slap in the Face.";

TEXT:(TRANG): Chắc quý vị cũng biết “ A slap in the Face"; có nghĩa đen là một cái tát vào mặt, và dĩ nhiên nghĩa bóng là một sự sỉ nhục chứ không có ai tát ai cả. Trong thí dụ sau đây, một nhóm cư dân trong xóm họp với nhau để than phiền là đường xá trong xóm họ bị hư mà không có ai sửa chữa. Họ chọn 3 đại biểu đi gặp ông thị trưởng để yêu cầu ông ta giúp đỡ. Họ đến nơi hẹn đúng giờ nhưng chờ mãi mà không thấy gì cả. Anh Rick cho biết điều gì xảy ra sau đó:

VOICE: (RICK): He kept us waiting 3 hours and then sent a clerk out to tell us he was too busy, and to come back another day. A real slap in the face. The clerk didn’t even say sorry! Okay, we’ll remember this at election time this fall.

TEXT:(TRANG): Anh Rick cho biết như sau: Ông ấy để chúng tôi đợi 3 tiếng đồng hồ rồi bảo một thư ký ra nói rằng ông ấy bận và nói chúng tôi trở lại vào một ngày khác. Thật là một sự sỉ nhục. Anh thư ký cũng chẳng thèm xin lỗi chúng tôi. Được rồi! Chúng tôi sẽ nhớ vụ này vào lúc bầu cử vào mùa thu năm nay.

Một số từ mới đáng chú ý là: ";To Wait,"; đánh vần là W-A-I-T, nghĩa là chờ; và ";Remember,"; đánh vần là R-E-M-E-M-B-E-R, nghĩa là nhớ. Bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này:

VOICE: (RICK): He kept us waiting 3 hours and then sent a clerk out to tell us he was too busy, and to come back another day. A real slap in the face. The clerk didn’t even say sorry! Okay, we’ll remember this at election time this fall.

TEXT:(TRANG): Tiếp theo đây anh bạn chúng ta sẽ đọc thành ngữ thứ ba:

VOICE: (DON): The third idiom is ";A Slap on the Wrist,"; ";A Slap on the Wrist.";

TEXT:(TRANG): ";A Slap on the Wrist"; có nghĩa đen là một cái đập vào cổ tay, với một từ mới là ";Wrist,"; đánh vần là W-R-I-S-T, nghĩa là cái cổ tay, và nghĩa bóng là một sự trừng phạt nhẹ nhàng, kém xa sự trừng phạt mà đáng lý ra người phạm lỗi phải gánh chịu. Người Mỹ dùng thành ngữ này khi họ cho là quý vị có thái độï nương tay. Trong thí dụ sau đây, một công ty có luật là nhân viên không được quyền dùng điện thoại của công ty để nói chuyện riêng với bạn bè ở xa. Có 3 nhân viên đã phạm lỗi này vì họ dùng điện thoại như vậy hàng chục lần khiến công ty bị tốn kém. Ông xếp bèn trừng phạt cả 3 người. Anh Rick cho biết cách thức trừng phạt ra sao:

VOICE: (RICK): Two workers got suspended 2 weeks without pay. The third got a letter of reprimand, just a slap on the wrist. We all knew why: He is the nephew of the boss’s wife.

TEXT:(TRANG): Câu này có nghĩa như sau; 2 nhân viên bị nghỉ việc 2 tuần lễ không lương, còn người thứ ba thì chỉ nhận được một bức thư khiển trách. Quả là ông xếp nương tay với nhân viên này: Tất cả chúng tôi đều biết lý do tại sao. Người thứ ba này là cháu vợ ông xếp.

Những từ mới đamg chú ý là: ";To Suspend,"; đánh vần là S-U-S-P-E-N-D, nghĩa là bắt ngưng làm việc; và ";Reprimand,"; đánh vần là R-E-P-R-I-M-A-N-D, nghĩa là khiển trách. Bây giờ xin mời qúy vị nghe lại thí dụ này:

VOICE: (DON): Two workers got suspended 2 weeks without pay. The third got a letter of reprimand, just a slap on the wrist.We all knew why: He is the nephew of the boss’s wife.

TEXT:(TRANG): Thí dụ vừa rồi đã kết thúc bài học thành ngữ ENGLISH AMERICAN STYLE hôm nay. Như vậy là chúng ta vừa học được 3 thành ngữ mới. Một là ";A Slap on the Back"; là một cái đập vào lưng hay một cái vỗ vai để khen tặng; hai là ";A Slap in the Face"; là một sự sỉ nhục; và ba là ";A Slap on the Wrist,"; nghĩa là một sự trừng phạt nương tay, nhẹ nhàng. Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả và xin hẹn gặp lại quý vị trong bài học kế tiếp.


Source: http://www.voanews.com
Views: 5778   
            
 

Liên kết - Giúp đỡĐiều lệ - Liên hệ

Links - FAQ - Term of Use - Privacy Policy - Contact

tieng anh - hoc tieng anh - ngoai ngu - bai tap tieng anh - van pham - luyen thi toefl

Copyright 2013 EnglishRainbow.com , TodayESL.com & Sinhngu.com All rights reserved.